A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông báo thời gian khám sức khỏe sơ tuyển và kiểm tra thể lực đối với thí sinh dự tuyển vào các trường CAND năm 2025

Thực hiện Kế hoạch số 1147/KH-HĐST ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng sơ tuyển về tuyển sinh Công an nhân dân năm 2025, Phòng Tổ chức cán bộ thông báo khám sức khỏe sơ tuyển và kiểm tra khả năng vận động đối với thí sinh đăng ký dự tuyển vào các trường CAND năm 2025, cụ thể như sau:

                    

    

I. VỀ KHÁM SỨC KHỎE SƠ TUYỂN

1. Thời gian khám sức khỏe sơ tuyển

- Hội đồng sơ tuyển tổ chức khám sức khỏe đối với thí sinh đăng ký dự tuyển vào các trường CAND trong thời gian 02 ngày: 26/4/2025 và 27/4/2025 (thứ 7, chủ nhật):

+ Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h00’.

+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.

- Lịch khám đối với từng đơn vị:

Stt

Thời gian

Buổi

Số
lượng

Đơn vị

01

Ngày 26/4/2025

Sáng

83

- Thí sinh của các xã thuộc huyện: Đăk Hà (34), Đăk Glei (18), Kon PLông (03), Sa Thầy (11), Tu Mơ Rông (04);
- Chiến sĩ nghĩa vụ các đơn vị: PC07 (09), Trại Tạm giam khu vực Sa Thầy (04).

02

Chiều

68

- Thí sinh của các xã thuộc huyện: Đăk Tô (10), Kon Rẫy (04), Ia H'Drai (02);
- Chiến sĩ nghĩa vụ các đơn vị: PC10 (03), Trại Tạm giam khu vực Ngọc Hồi (03), Trại Tạm giam khu vực Đăk Hà (14), Trại Tạm giam khu vực thành phố (10), 50% chiến sĩ nghĩa vụ thuộc Phòng PK02 (22).

03

Ngày 27/4/2025

Sáng

89

- Thí sinh của các xã thuộc huyện Ngọc Hồi (34);
- Thí sinh thuộc các xã, phường: Đăk Rơ Wa (01), Kroong (01), Đoàn Kết (01), Ia Chim (03), Đăk Blà (03), Đăk Cấm (06), Vinh Quang (05), Hòa Bình (01), Thắng Lợi (11), Lê Lợi (06), Ngô Mây (02), Nguyễn Trãi (02), Quyết Thắng (11), Trần Hưng Đạo (02).

04

Chiều

73

- 50% chiến sĩ nghĩa vụ thuộc Phòng PK02 (22);
- Thí sinh thuộc các xã, phường: Quang Trung (17), Thống Nhất (02), Trường Chinh (9), Duy Tân (23).

2. Địa điểm: Bệnh xá Công an tỉnh, số 457 Hùng Vương, phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

* Lưu ý: Khi đi khám sức khỏe, thí sinh cần mang theo: Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân; 02 ảnh 4x6 (chụp kiểu chứng minh nhân dân), chiến sĩ nghĩa vụ CAND tại ngũ mặc trang phục CAND, lệ phí khám sức khỏe theo quy định.

II. VỀ KIỂM TRA KHẢ NĂNG VẬN ĐỘNG

1. Đối tượng kiểm tra

Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vào đại học CAND năm 2025 (trừ số chiến sĩ thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND đủ điều kiện dự tuyển đại học nhưng không có nguyện vọng xét tuyển đại học) đã đăng ký sơ tuyển tại Công an cấp xã và các đơn vị sử dụng chiến sĩ nghĩa vụ.

2. Thời gian, địa điểm, trang phục

- Thời gian: Ngày 11/5/2025 (Chủ nhật).

+ Buổi sáng bắt đầu lúc 7h30’ đến 11h00’: Ưu tiên kiểm tra trước đối với thí sinh đăng ký sơ tuyển tại Công an cấp xã thuộc các huyện; hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ kiểm tra sau. Trường hợp trong thời gian buổi sáng không hoàn thành công tác kiểm tra đối với tất cả thí sinh thì số thí sinh còn lại được kiểm tra vào buổi chiều.

+ Buổi chiều bắt đầu lúc 14h00’ đến 17h00’: Số thí sinh còn lại.

Lưu ý: Hội đồng sơ tuyển tổ chức kiểm tra khả năng vận động trong thời gian 01 ngày, thí sinh đủ điều kiện kiểm tra khả năng vận tham gia đảm bảo thời gian quy định, có mặt tại địa điểm kiểm tra trước 15 phút theo thời gian bắt đầu tổ chức kiểm tra để ổn định tổ chức, tránh để xảy ra các trường hợp chậm trễ, ảnh hưởng đến tiến độ công tác kiểm tra.

          - Địa điểm: Phòng Cảnh sát cơ động, số 02 Trần Văn Hai, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

- Trang phục: Thí sinh mặc trang phục thể thao rộng rãi, thoải mái, lịch sự (có thể mặc trang phục quần đùi, áo thun).

3. Nội dung kiểm tra

- Đối với thí sinh nam: Thí sinh được chọn 02 nội dung kiểm tra trong số các nội dung sau: Chạy 100m, chạy 1500m, bật xa tại chỗ, co tay xà đơn.

- Đối với thí sinh nữ: Thí sinh được lựa chọn 02 nội dung kiểm tra trong số các nội dung sau: Chạy 100m, chạy 800m, bật xa tại chỗ.

          4. Thành tích các nội dung kiểm tra

4. 1. Nội dung bật xa tại chỗ

Thành tích bật xa của thí sinh được xác định từ ván dậm bật đến vị trí tiêu đánh dấu điểm chạm gần nhất (đơn vị tính: Mét), cụ thể:

TT

Thành tích (mét)

Xếp loại

Nam

Nữ

1

< 2,2

< 1,5

Không đạt

2

≥ 2,2

≥ 1,5

Đạt

4. 2. Nội dung chạy 100m

 Thành tích chạy được xác định là giây, tính đến 1/100 giây, cụ thể:

TT

Thành tích (giây)

Xếp loại

Nam

Nữ

1

> 16’’00

> 20’’00

Không đạt

2

≤ 16’’00

≤ 20’’00

Đạt

4.3. Nội dung chạy 800m đối với Nữ

 Thành tích chạy được xác định là phút, giây, cụ thể:

TT

Thành tích (phút, giây)

Xếp loại

Nữ

1

> 5’30’’

Không đạt

2

≤ 5’30’’

Đạt

4.4. Nội dung chạy 1500m đối với nam

 Thành tích chạy được xác định là phút, giây, cụ thể:

TT

Thành tích (phút, giây)

Xếp loại

Nam

1

> 7’30’’

Không đạt

2

≤ 7’30’’

Đạt

4.5. Nội dung co tay xà đơn

Thí sinh có thể sử dụng kỹ thuật lăng người hoặc giữ người thẳng đứng, số lần co xà được xác định khi hoàn thành động tác kéo thân mình lên ở vị trí cằm cao hơn thanh xà và hạ thân xuống đến khi tay duỗi ra toàn bộ, cụ thể:

TT

Thành tích (lần)

Xếp loại

Nam

1

< 12

Không đạt

2

≥ 12

Đạt

        


Tác giả: Thanh Hà
Tin liên quan