Tỉnh Kon Tum có 41 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
Ngày 18/6/2021, Ủy ban Dân tộc đã ban hành Quyết định số 433/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, tại Quyết định này, Ủy ban dân tộc phê duyệt danh sách 2.027 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi của 40 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó, cao nhất là Gia Lai với 203 thôn, Thanh Hóa 186 thôn, Lào Cai 130 thôn, Tuyên Quang 120 thôn, Sơn La 104 thôn, Lai Châu 101 thôn…. Tỉnh Kon Tum có 41 thôn đặc biệt khó khăn thuộc 20 xã, phường, thị trấn.
Nếu các thôn này có sự chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc đổi tên thì Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo rà soát, xác định theo tiêu chí và lập hồ sơ, gửi Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định và quyết định điều chỉnh, bổ sung.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18/6/2021. Danh sách 41 thôn đặc biệt khó khăn tại tỉnh Kon Tum:
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
Tổng cộng: 41 thôn | ||
I | Huyện Đăk Hà | |
1 | Xã Đăk Ui | |
Thôn Kon Pông | ||
Thôn Kon Tu | ||
Thôn Wang Hra | ||
Thôn Mnhuô Mriang | ||
Thôn Kon Rngâng | ||
2 | Xã Đăk La | |
Thôn 8 (Kon Trang Mơ Nây) | ||
Thôn 10 (Đăk Rơ Chót) | ||
3 | Xã Đăk Ngọk | |
Thôn Đăk Kđem | ||
4 | Thị trấn Đăk Hà | |
Thôn Kon Trang Long Loi | ||
II | Huyện Kon Rẫy | |
1 | Xã Tân Lập | |
Thôn 5 | ||
Thôn 6 | ||
2 | Xã Đăk Ruồng | |
Thôn 10 | ||
Thôn 11 | ||
3 | Xã Đăk Tơ Lung | |
Thôn 1 (Kon Lỗ) | ||
Thôn 2 (Kon Long) | ||
Thôn 3 (Kon Bỉ) | ||
Thôn 4 (Kon Mong Tu) | ||
III | Thành phố Kon Tum | |
1 | Phường Ngô Mây | |
Plei Trum Đăk Choăch | ||
2 | Xã Hòa Bình | |
Thôn Đak Krăk | ||
3 | Xã Chư Hreng | |
Thôn Kon hra Ktu | ||
4 | Xã Đăk Blà | |
Thôn Kon Jri Xút | ||
Thôn Kon Jơ Drẻh Plơng | ||
Thôn Kon Rơ Lang | ||
Thôn Kon Jơ Dreh | ||
Thôn Kon Drei | ||
Thôn Kon Gur | ||
5 | Xã Kroong | |
Thôn Kroong Ktu | ||
Thôn Kroong Klah | ||
6 | Xã Đăk Rơ Wa | |
Thôn Kon Kơ Tu | ||
Thôn Kon Tum Kơ Nâm (Kon Tum Kơ Nâm Htô) | ||
IV | Huyện Sa Thầy | |
1 | Thị trấn Sa Thầy | |
Làng KLeng | ||
Làng KĐừ | ||
Làng Chốt | ||
2 | Xã Sa Nghĩa | |
Thôn Đăk Tân | ||
V | Huyện Kon Plông | |
1 | Thị trấn Măng Đen | |
Kon Chốt | ||
2 | Xã Măng Cành | |
Kon Du | ||
Măng Cành | ||
VI | Huyện Ngọc Hồi | |
1 | Xã Sa Loong | |
Giang Lố II | ||
Bun Ngai | ||
VII | Huyện Đăk Tô | |
1 | Xã Kon Đào | |
Thôn Kon Đào | ||
VIII | Huyện Đăk Glei | |
1 | Xã Đăk Pék | |
Thôn Đăk Nớ |
Thái Ngân