Bộ Công an ban hành thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú và lĩnh vực xuất nhập cảnh
Ngày 06/7/2021, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Quyết định số 5548 /QĐ-BCA-C06 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký cư trú và lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an, trong đó quy định:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | GHI CHÚ |
A | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương | |||
1 | Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
B | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | |||
1 | Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài | Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã, cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã (viết gọn là cấp xã) | |||
1 | Tách hộ | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
2 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
3 | Khai báo thông tin về cư trú | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
4 | Xác nhận thông tin về cư trú | Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | Thực hiện tại cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã, cấp xã |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | |||||
1 | 1.004222 | Đăng ký thường trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
2 | 1.003197 | Xóa đăng ký thường trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
3 | 1.004194 | Đăng ký tạm trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
4 | 1.002755 | Gia hạn tạm trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
5 | 1.010028 | Xóa đăng ký tạm trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
6 | 2.001159 | Thông báo lưu trú | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
7 | 1.003677 | Khai báo tạm vắng | – Luật Cư trú số 68/2020/QH14 – Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an – Thông tư số 57/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 của Bộ Công an | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan | ||||
A | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương | ||||||||
1 | 2.002180 | Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thông tư liên tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh | ||||
B | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||||||||
1.003424 | Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thông tư liên tịch số 04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp tỉnh | |||||
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | ||||||||
1 | 1.004370 | Đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
2 | 1.004358 | Tách Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
3 | 1.004351 | Cấp đổi Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
4 | 1.001168 | Cấp lại Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
5 | 1.001118 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
6 | 1.001015 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
7 | 2.001416 | Hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
8 | 1.003216 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
9 | 1.001057 | Xóa đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, Công an thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||
D | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | ||||||||
1 | 1.004214 | Tách Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | ||||
2 | 1.003828 | Cấp lại Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | ||||
3 | 2.001764 | Cấp đổi sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | ||||
4 | 1.001170 | Điều chỉnh những thay đổi trong Sổ hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | ||||
5 | 1.003182 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | ||||
6 | 1.001196 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, thị trấn | ||||
7 | 1.004192 | Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn | ||||
8 | 1.004188 | Cấp lại Sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn | ||||
9 | 1.003706 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn | ||||
10 | 1.001126 | Thủ tục hủy bỏ đăng ký thường trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn | ||||
11 | 2.002086 | Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | Luật Cư trú số 68/2020/QH14 | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an xã, phường, thị trấn |
Nguyễn Thị Tâm